Zip code, Postal Code hay còn gọi là Mã bưu chính hoặc Mã bưu điện là những từ khóa bạn thường gặp khi đăng ký tài khoản ở các trang web.
Dưới đây là danh bạ mã bưu điện Việt Nam mới nhất năm 2022 của tất cả 63 tỉnh thành, với thông tin tên gọi và địa chỉ của từng bưu cục cấp 1, để bạn dễ dàng tra cứu và thuận tiện.
Nếu bạn muốn tìm hiểu về Zip Code là gì? Thì kéo xuống hết bảng này để đọc tiếp nhé. (Nhập tên tỉnh/thành bạn muốn vào ô tìm kiếm để tra cứu cho nhanh.)Vui lòng chờ trong 3 giây. Dữ liệu Zipcode mới nhất đang được tải về…
STT | TỈNH/ TP | ZIPCODE | ĐỊA CHỈ (BƯU CỤC CẤP 1) |
---|---|---|---|
1 | An Giang | 90000 | Số 106, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Bình, TP Long Xuyên |
2 | Bà Rịa Vũng Tàu | 78000 | Số 408, Đường Lê Hồng Phong, Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu |
3 | Bạc Liêu | 97000 | Số 20, Đường Trần Phú, Phường 3, TX Bạc Liêu |
4 | Bắc Kạn | 23000 | Tổ 7b, Phường Đức Xuân, TP Bắc Kạn |
5 | Bắc Giang | 26000 | Số 151, Đường Hùng Vương, Phường Hoàng Văn Thụ, TP Bắc Giang |
6 | Bắc Ninh | 16000 | Đường Ngô Gia Tự, Phường Tiền An, TP Bắc Ninh |
7 | Bến Tre | 86000 | Số 3/1, Đường Đồng Khởi, Phường 3, TP Bến Tre |
8 | Bình Dương | 75000 | Số 324, Tổ 3, Khu 1, Phường Phú Hòa, TP Thủ Dầu Một |
9 | Bình Định | 55000 | Số 02, Đường Trần Thị Kỷ, Phường Lý Thường Kiệt, TP Quy Nhơn |
10 | Bình Phước | 67000 | Số 416, Đường Quốc Lộ 14, Phường Tân Phú, TX Đồng Xoài |
11 | Bình Thuận | 77000 | Số 19, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Bình Hưng, TP Phan Thiết |
12 | Cà Mau | 98000 | Số 3, Đường Lưu Tấn Tài, Phường 5, TP Cà Mau |
13 | Cao Bằng | 21000 | Khu phố Hoàng Văn Thụ, Phường Hợp Giang, TP Cao Bằng |
14 | Cần Thơ | 94000 | Số 2B, Đường Hòa Bình, Phường An Hội, Quận Ninh Kiều |
15 | Đà Nẵng | 50000 | Số 155, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê |
16 | Điện Biên | 32000 | Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ |
17 | Đắk Lắk | 63000 – 64000 | Số 01, Đường Nơ Trang Long, Phường Tân Tiến, TP Buôn Ma Thuột |
18 | Đắc Nông | 65000 | Đường Trần Hưng Đạo, Phường Nghĩa Thành, TX Gia Nghĩa |
19 | Đồng Nai | 76000 | Số 33, Đường Nguyễn Ái Quốc, Phường Quang Vinh, TP Biên Hoà |
20 | Đồng Tháp | 81000 | Số 85, Đường Nguyễn Huệ, Phường 2, TP Cao Lãnh |
21 | Gia Lai | 61000 – 62000 | Số 69, Đường Hùng Vương, Phường Tây Sơn, TP Pleiku |
22 | Hà Giang | 20000 | Đường Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Trãi, TP Hà Giang |
23 | Hà Nam | 18000 | Số 114, Đường Trần Phú, Phường Quang Trung, TP Phủ Lý |
24 | Hà Nội | 10000 – 14000 | Số 75, Phố Đinh Tiên Hoàng, Phường Tràng Tiền, Quận Hoàn Kiếm |
25 | Hà Tĩnh | 45000 – 46000 | Số 08, Đường Trần Phú, Phường Trần Phú, TP Hà Tĩnh |
26 | Hải Dương | 03000 | Đường Đại Lộ Hồ Chí Minh, Phường Nguyễn Trãi, TP Hải Dương |
27 | Hải Phòng | 04000 – 05000 | Số 5, Đường Nguyễn Tri Phương, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng |
28 | Hậu Giang | 95000 | Số 6A, Đường Trần Hưng Đạo A, Phường 1, TP Vị Thanh |
29 | Hòa Bình | 36000 | Tổ 21, Phường Phương Lâm, Thành Phố Hoà Bình |
30 | TP. Hồ Chí Minh | 70000 – 74000 | Số 2, Đường Công Xã Paris, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
31 | Hưng Yên | 17000 | Số 4, Đường Chùa Chuông, Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên |
32 | Khánh Hoà | 57000 | Số 1, Đường Pasteur, Phường Xương Huân, TP Nha Trang |
33 | Kiên Giang | 91000 – 92000 | Số 01, Đường Mạc Cửu, Phường Vĩnh Thanh, TP Rạch Giá |
34 | Kon Tum | 60000 | Số 70, Đường Lê Hồng Phong, Phường Quyết Thắng, TP Kon Tum |
35 | Lai Châu | 30000 | Đường Đại lộ Lê Lợi, Phường Tân Phong, TP Lai Châu |
36 | Lạng Sơn | 25000 | Số 49, Đường Lê Lợi, Phường Vĩnh Trại, TP Lạng Sơn |
37 | Lào Cai | 31000 | Số 196, Đường Hoàng Liên, Phường Cốc Lếu, TP Lào Cai |
38 | Lâm Đồng | 66000 | Số 2, Đường Lê Đại Hành, Phường 1, Thành phố Đà Lạt |
39 | Long An | 82000 – 83000 | Số 1, Đường Quốc Lộ 1, Phường 2, TP Tân An |
40 | Nam Định | 07000 | Số 4, Đường Hà Huy Tập, Phường Ngô Quyền, TP Nam Định |
41 | Nghệ An | 43000 – 44000 | Số 02, Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Hưng Bình, TP Vinh |
42 | Ninh Bình | 08000 | Số 1, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phúc Thành, TP Ninh Bình |
43 | Ninh Thuận | 59000 | Số 217, Đường Thống Nhất, Phường Thanh Sơn, TP Phan Rang Tháp Chàm |
44 | Phú Thọ | 35000 | Đường Đại Lộ Hùng Vương, Phường Tiên Cát, TP Việt Trì |
45 | Phú Yên | 56000 | Số 206A, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 4, TP Tuy Hoà |
46 | Quảng Bình | 47000 | Số 01, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Đồng Phú, TP Đồng Hới |
47 | Quảng Nam | 51000 – 52000 | Số 18, Đường Trần Cao Vân, Phường An Xuân, TP Tam Kỳ |
48 | Quảng Ngãi | 53000 – 54000 | Số 80, Đường Phan Đình Phùng, Phường Nguyễn Nghiêm, TP Quảng Ngãi |
49 | Quảng Ninh | 01000 – 02000 | Số 539, Đường Lê Thánh Tông, Phường Bạch Đằng, TP Hạ Long |
50 | Quảng Trị | 48000 | Số 22, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 1, TP Đông Hà |
51 | Sóc Trăng | 96000 | Số 01, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 3, TP Sóc Trăng |
52 | Sơn La | 34000 | Số 172, Tổ 5, Phường Tô Hiệu, TP Sơn La |
53 | Tây Ninh | 80000 | Số 186, Đường 30/4, Phường 3, TP Tây Ninh |
54 | Thái Bình | 06000 | Số 355, Phố Lý Bôn, Phường Đề Thám, TP Thái Bình |
55 | Thái Nguyên | 24000 | Số 10, Đường Cách Mạng Tháng Tám, P Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên |
56 | Thanh Hoá | 40000 – 42000 | Số 33, Phố Trần Phú, Phường Điện Biên, TP Thanh Hoá |
57 | Thừa Thiên Huế | 49000 | Số 8, Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Vĩnh Ninh, TP Huế |
58 | Tiền Giang | 84000 | Số 01, Đường Mạc Cửu, Phường Vĩnh Thanh, TP Rạch Giá |
59 | Trà Vinh | 87000 | Ấp Hiệp Phú, Xã Nhị Long Phú, Huyện Càng Long |
60 | Tuyên Quang | 22000 | Tổ 24, Phường Phan Thiết, TP Tuyên Quang |
61 | Vĩnh Long | 85000 | Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, TP Vĩnh Long |
62 | Vĩnh Phúc | 15000 | Số 2, Đường Ngô Quyền, Phường Ngô Quyền , TP Vĩnh Yên |
63 | Yên Bái | 33000 | Số 25, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Hồng Hà, TP Yên Bái |
Mã bưu chính (Zip Postal Code) là gì?
Mã bưu chính (tiếng anh là Zip code, Postal Code, Zip Postal Code hay mã bưu điện) là một dãy các ký tự viết bằng chữ hoặc số hoặc tập hợp cả chữ và số, được sử dụng để điền thông tin bổ sung vào địa chỉ nhận thư, bưu phẩm với mục đích tự động xác định vị trí điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm, hoặc khi bạn đăng ký các thông tin trên mạng cũng thường được yêu cầu mã này. Mã Zip code được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU).
File PDF tổng hợp “Danh bạ Mã bưu chính quốc gia” năm 2022 do Bộ Thông tin và Truyền thông xuất bản bạn có thể tại xuống tại link dưới đây:
Danh bạ Mã bưu chính quốc gia do Bộ Thông tin và Truyền thông xuất bản.
Cấu trúc mã bưu chính năm 2022
Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên.
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên.
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự.
Mã bưu chính của quốc gia Việt Nam là bao nhiêu?
Việt Nam không có mã bưu chính cấp quốc gia. Vì thế, khi bạn có nhu cầu gửi hay nhận hàng hóa thì cứ ghi trực tiếp mã bưu chính của Tỉnh/Thành nơi bạn đang sinh sống là được, ở bảng trên mình đã cung cấp cho bạn đầy đủ Zip code của toàn bộ 63 Tỉnh/Thành phố ở Việt Nam (theo Bưu chính Việt Nam thuộc tập đoàn VNPOST).
Cách để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống?
Dữ liệu trong trang này là mã bưu chính tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, bạn đã có thể dùng thông tin này đăng ký tài khoản, nhận và gửi hàng, thư tín. Tuy nhiên, trong một số trường hợp nào đó, bạn cần biết chính xác mã bưu cục (huyện, xã,..) tại nơi bạn đang sinh sống thì có thể trả cứu nhanh chóng bằng sau sau nhé.
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn.
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
Lời kết
Các bạn kinh doanh online, kiếm tiền online nếu tạo các tài khoản thì thường xuyên được hỏi mã Zipcode. Mã này gồm 5 chữ số đế xác định các tỉnh thành tại Việt Nam.
Mã Zipcode này nếu bạn có gởi thư giấy thì quan trọng, Nếu đăng ký các tài khoản online thì thật sự không quá quan trọng bởi vì Google và Facebook cũng không xuất hóa đơn hay gởi thư từ tại thị trường Việt Nam.
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết, nếu có bất cứ thắc mắc gì đừng ngần ngại bình luận phía dưới bài viết nhé.
Lạng Sơn
Mã Zip Code của Lạng Sơn là 25000 bạn nhé
Lâm Đồng
Lâm Đồng mã zip code là 66000 bạn nha
Zip code gia lai là bao nhiêu v ạ
Zip code Gia Lai là 61000 – 62000 bạn nhé
Bảng mẫu của bạn in nhầm lẫn giữa tỉnh Bắc Giang và tỉnh Bạc Liêu. Bạn xem lại nhé và trả lời có đúng thế không
Mình vừa check lại, mình có notes lộn thật. Cám ơn bạn đã góp ý cho mình nha 🤗
zip code HOÀNG HOA THÁM là số bao nhiêu
Hoàng Hoa Thám Hà Nội hay ở khu vực nào bạn?
Mã zip code tỉnhhair dương là số bao nhiêu
Bạn check tỉnh thành ở bảng cuối bài viết nhé. Hải Dương mã zip code hiện tại là 03000. Cám ơn bạn đã ghé thăm blog của mình
Zip code tỉnh nghệ An là bn có chỗ thì 430000-440000.co chỗ thì 460000-470000 cho mình xin số chính xác nhất
Bài viết mình đã update Zip code mới nhất rồi đó bạn nhé. Zip code mới nhất là 5 số. Zip code bưu cục 1 Nghệ An là 43000 – 44000 bạn nhé.
Nghệ An zip code mới nhất năm 2022 là bn . có chỗ thì mình thấy 430000-440000. Có trang thì 460000. -47000 thực chất tỉnh nghệ An là bn ạ
Bài viết mình đã update Zip code mới nhất rồi đó bạn nhé. Zip code mới nhất là 5 số. Zip code bưu cục 1 Nghệ An là 43000 – 44000 bạn nhé.
TRANG THONG TIN ĐIỆN TỬ CỦA MÃ BƯU CHÍNH QG : AN GIANG CÓ MÃ LÀ 90000 – Bưu cục Trung tâm tỉnh An Giang . VÂY LÀ SAO BẠN ?
Sorry bạn nha. Trong bài viết mình vẫn đang là số liệu zipcode cũ của An Giang là 880000. Hiện tại mã bưu điện zip code quy chuẩn 5 số của Việt Nam mới cập nhật thì An Giang là 90000. Cám ơn bạn đã phản hồi vào bài viết của mình để mình nắm được thông tin để cập nhật bài viết.
Bài viết rất hữu ích. Cảm ơn anh ạ!
Cám ơn em đã ghé thăm blog của anh 🙂